mayanh_stroke_quickmenu yte_stroke_quickmenu yte_quickmenu tivi_stroke_quickmenu oto_stroke_quickmenu event phukiencongnghe3_quickmenu arrow location diemthuong buy top bubbles2 eye tag luotmua iconview diemtichluy phone data clock settings calendar check money suitcase comment_30x30 blocked file-text2 car-white invitation3-200-mobile giay1_stroke_quickmenu giaydep shoping-flow-xacnhan-line shoping-flow-da-xac-nhan-line shoping-flow-dangvanchueyn-line shoping-flow-dagiaohang-line shoping-flow-xacnhan shoping-flow-da-xac-nhan shoping-flow-dangvanchueyn shoping-flow-dagiaohang line shoping-flow-hoantat-line shoping-flow-hoantat angle-up angle-down close may-anh-may-quay-phim close email password fb g+ 111

Công ty TNHH Kỹ thuật Khải Anh

 Công ty TNHH Kỹ thuật Khải Anh

14-05-2020 Toàn Quốc
 
Thông tin Liên hệ
Bình tạo ẩm Oxy CH, TR và MAK
Toàn Quốc 667 14-05-2020 10:47
10001.000 đ
 
  • Chi tiết sản phẩm

Model: OT/18 – OT/25

Hãng sản xuất: Flow Meter – Ý

Xuất xứ: Ý

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT KHẢI ANH

VP: 186 Lê Đức Thọ, Phường 6, Quận Gò Vấp, Hồ Chí Minh

Hotline: 084 5424 264 (Ms. Châu)

Email: chau-do@khaianh.com.vn

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Tính năng bình tạo ẩm

-        Bình tạo ẩm CH / 200, TR / 200, MAK / 300 và MAK / 500 là các thiết bị được sử dụng để tăng độ ẩm tương đối trong các phương pháp điều trị bằng oxy y tế.

-        Oxy y tế thường được cấp từ hệ thống khí sẵn có của bệnh viện hoặc từ các bình chứa khí, khí không đủ độ ẩm để cung cấp trực tiếp cho người bệnh. Do đó, cần phải thêm vào các thiết bị cung cấp oxy, chẳng hạn như lưu lượng kế, các thiết bị phù hợp để làm ẩm khí trong quá trình truyền khí.

-        Bình tạo ẩm CH / 200, TR / 200, MAK / 300 và MAK / 500 với thân bình bằng polycarbonate nên có thể khử trùng trong nồi hấp ở 121°C trong 15 phút. Riêng TR / 200 còn được làm bằng PSU (polysulfone) có thể khử trùng ở 134 ° C - 18 phút.

-        Model TR / 200, MAK / 300 và MAK / 500 có thể được trang bị van xả (tùy chọn) tránh áp lực quá cao trong bình tạo ẩm.

-        Nó có thể kết hợp với nhiều lưu lượng kế khác để đáp ứng các yêu cầu và nhu cầu đa dạng nhất  của người sử dụng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thể tích: 210 ml, 120 ml, 285 ml, 355 ml

Kích thước (DxRxC): 55x67x200 mm, 60x75x190 mm, 70x81x175 mm, 70x81x207 mm.

Trọng lượng: 0.11 Kg, 0.13 Kg, 0.15 Kg, 0.16 Kg

Đầu vào:

• 1/4” ISO 3253 F.

• 3/8” ISO 3253 F.

• M 12x1.25 F.
• 9/16” UNF EN 13544-2 F.

Đầu ra: ống Ø 6÷9 mm

 
x