Ngày 10/09/2000 Công ty TNHH SX nhựa & TM THÔNG HƯNG đánh dấu bước chuyển mình và thành công rực rỡ trong quy trình sản xuất ván nhựa HDPE, PP, HIPS, PVC… tấm trần nhựa đài loan, cửa nhựa, nẹp nhựa, ống nhựa HDPE và phụ kiện các loại
Sản phẩm chính :
Ứng Dụng Ống HDPE Gân Xoắn
- Hệ thống thoát nước khu dân cư và đô thị .
- Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải các khu công nghiệp .
- Hệ thống cống dọc , cống vượt trên các trục lộ giao thông .
- Hệ thống kênh mương , tưới tiêu công nghiệp , sân gôn và đồng ruộng .
- Hệ thống bảo vệ cáp ngầm bưu chính viễn thông .
- Hệ thống cấp và thoát nước phục vụ nuôi trồng thuỷ hải sản .
- ỐNG GÂN HDPE 1 VÁCH
|
ống hdpe gân xoắn 1 vách.
|
1. Đặc tính và cấu tạo ống :
- Ống cống HDPE là một sản phẩm được Công Ty sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc , có nhiều ưu điểm thuận lợi về : Bền , tính kinh tế cao , không bị ăn mòn .
- Được sử dụng bằng nguyện liệu HDPE mật độ cao , phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát , chế đỗ dòng chảy tốt , giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rỗng do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao . Mặt khácđặc tính của nhựa HDPE có khả năng thích hợp với nơi đất mềm và đất cát.
- Độ kháng hoá chất tốt , không rỉ sét , phân huỷ có tuổi thọ cao trên 50 nămrất phù hợp với môi trường acid , kềm , nước thải , nước hữu cơ ( cho nhà máy xử lý nước thải ) , nước mặn ....
2. Giảm chi phí thi công , ít tốn chi phí cho việc sửa chữa và bào dưỡng đường ống :
- Do Ống HDPE Gân Xoắn có trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển , thi công và sửa chữa , từ đó rút ngắn được thời gian thi công , tiết kiệm được thời gian lắp đặt .
- Lắp đặt Ống HDPE Gân Xoắn được mọi địa hình do các phụ kiện kết nối đơn giản , thao tác nhanh chóng , gọn .
- Có thể điều chỉnh chiều dài ống nhằm giảm cái mối nối , giảm được lượng bị vỡ , giảm chi phí nhân công , do đó giảm giá thành thi công .
3. Độ kín nước Ống HDPE Gân Xoắn:
- Các mối nối được kết nối các phương pháp hiện đại , bằng tấm đai nhựa HDPE, là sự lựa chọn cho tất cả các mục đích sử dụng của mọi địa hình thi công khác nhau đảm bảo tính kín nước rất tốt.
- Không rò rỉ và nước thẩm thấu từ bên ngoài .
4. Xếp dỡ , vận chuyển , bảo quản Ống HDPE Gân Xoắn:
- Ống HDPE Gân Xoắn có thể luồn vào nhau , dễ vận chuyển ống có chiều dài thích hợp với phương tiện vận chuyển .
- Xếp ống ngay ngắn , bảo quản ống dưới mái che trong môi trường nhiệt độ dưới 35°C .
|
ống nhựa gân xoắn hdpe 2 vách.
|
CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ỐNG HDPE GÂN XOẮN
1 ỐNG HDPE GÂN XOẮN 2 VÁCH:
ống cống HDPE gân xoắn D150 – D1500 thoát nước ĐÔ THỊ
ỐNG HDPE GÂN XOẮN THOÁT NƯỚC KHU DÂN CƯ.
ống hdpe 2 vách thoát nước khu dân cư
ống hdpe thoát nước khu dân cư
2 NỐI ỐNG HDPE GÂN XOẮN 2 VÁCH.
|
nối ống hdpe gân xoắn 2 vách.
|
|
đai nối ống hdpe gân xoắn 2 vách
|
3. CUNG CẤP THEO QUY CÁCH YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG.
|
ống hdpe gân xoắn thoát nước khu dân cư
|
|
ống hdpe gân xoắn thoát nước thải khu công nghiệp
|
|
ông hdpe gân xoắn sản xuất theo yêu cầu.
|
II.THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG HDPE GÂN XOẮN.
LOẠI A: TIÊU CHUẨN HÀN QUỐC KPS M2009
LOẠI B TIÊU CHUẨN XDVN 272:2002
LOẠI C: TIÊU CHUẨN 03-06-2005 THÔNG HƯNG
STT
|
Cỡ ống fi (mm)
|
Loại
|
ĐVT
|
Đường kính trong
(mm)
|
Đường kính ngoài
(mm)
|
Bề dày thành ống
(mm)
|
Độ cứng vòng
(kg/cm2)
|
1
|
150
|
B
|
Mét
|
150
|
180
|
15 ± 1,0
|
9,5
|
2
|
150
|
C
|
Mét
|
150
|
178
|
14 ± 1,0
|
6,0
|
|
3
|
200
|
A
|
Mét
|
200
|
236
|
18 ± 1,0
|
7,5
|
4
|
200
|
B
|
Mét
|
200
|
230
|
15 ± 1,0
|
6,5
|
5
|
200
|
C
|
Mét
|
200
|
224
|
11 ± 1,0
|
3,0
|
|
6
|
250
|
A
|
Mét
|
250
|
290
|
20 ± 1,0
|
6,5
|
7
|
250
|
B
|
Mét
|
250
|
282
|
16 ± 1,0
|
4,5
|
8
|
250
|
C
|
Mét
|
250
|
280
|
15 ± 1.0
|
2,0
|
|
9
|
300
|
A
|
Mét
|
300
|
340
|
20 ± 1,3
|
4,5
|
10
|
300
|
B
|
Mét
|
300
|
336
|
18 ± 1,3
|
2,2
|
11
|
300
|
C
|
Mét
|
300
|
332
|
16 ± 1,3
|
1,1
|
|
12
|
350
|
A
|
Mét
|
350
|
394
|
22 ± 1,3
|
4,5
|
13
|
350
|
B
|
Mét
|
350
|
386
|
18 ± 1,3
|
2,2
|
14
|
350
|
C
|
Mét
|
350
|
380
|
15 ± 1,0
|
0,9
|
|
15
|
400
|
A
|
Mét
|
400
|
450
|
25 ± 1,5
|
3,5
|
16
|
400
|
B
|
Mét
|
400
|
444
|
22 ± 1,5
|
2,2
|
17
|
400
|
C
|
Mét
|
400
|
440
|
20 ± 1,5
|
1,0
|
|
18
|
500
|
A
|
Mét
|
500
|
562
|
31 ± 2,0
|
3,0
|
19
|
500
|
B
|
Mét
|
500
|
556
|
28 ± 2,0
|
2,2
|
20
|
500
|
C
|
Mét
|
500
|
550
|
25 ± 2,0
|
1,0
|
|
21
|
600
|
A
|
Mét
|
600
|
678
|
39 ± 2,0
|
2,8
|
22
|
600
|
B
|
Mét
|
600
|
660
|
30 ± 2,0
|
1,9
|
23
|
600
|
C
|
Mét
|
600
|
650
|
25 ± 2,0
|
1,0
|
|
24
|
800
|
A
|
Mét
|
800
|
900
|
50 ± 2,5
|
2,6
|
25
|
800
|
B
|
Mét
|
800
|
880
|
40 ± 2,5
|
1,5
|
26
|
800
|
C
|
Mét
|
800
|
870
|
35 ± 2,5
|
1,0
|
|
27
|
1000
|
A
|
Mét
|
1000
|
1124
|
62 ± 4,5
|
2,8
|
28
|
1000
|
B
|
Mét
|
1000
|
1100
|
50 ± 4,0
|
1,5
|
29
|
1000
|
C
|
Mét
|
1000
|
1092
|
46 ± 4,0
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1200
|
A
|
Mét
|
1200
|
1340
|
70 ± 4,5
|
2,2
|
31
|
1200
|
B
|
Mét
|
1200
|
1320
|
60 ± 4,0
|
1,4
|
|
33
|
1500
|
A
|
Mét
|
1500
|
1640
|
70 ± 4,0
|
1,4
|
34
|
1500
|
B
|
Mét
|
1500
|
1620
|
60 ± 4,0
|
0,8
|
|
35
|
1800
|
A
|
Mét
|
1800
|
1960
|
80 ± 4,0
|
1,4
|
36
|
1800
|
B
|
Mét
|
1800
|
1940
|
70 ± 4,0
|
1,2
|
|
37
|
2000
|
B
|
Mét
|
2000
|
2160
|
80 ± 4,0
|
1,0
|
Ghi chú: Chiều dài tiêu chuẩn ống: 6 mét/ống. Ngoài ra, ống có thể sản xuất theo yêu cầu từ 1 mét - 10 mét/ống.
Vui lòng liên hệ địa chỉ trên hoặc liên hệ trực tiếp 0907.256.326 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
LIÊN HỆ NHẬN BÁO GIÁ - CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU - MẪU SẢN PHẦM- TƯ VẤN KỸ THUẬT ỐNG HDPE GÂN XOẮN 1 VÁCH – 2 VÁCH.
CÔNG TY TNHH SX NHỰA VÀ TM THÔNG HƯNG
Địa chỉ: 1760 TỈNH LỘ 10, P.TÂN TẠO, Q.BÌNH TÂN, TPHCM
Điện thoại:01665.904.390 Hotline: 0907.256.326 MR. HÀ
Email : quangha.sales@gmail.com.